Agilosart-H 100/12,5 Agimexpharm - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả

120,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:44

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-32775-19
Hoạt chất:
Losartan kali: 100mg, Hydroclorothiazid: 12,5mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Agilosart-H 100/12,5 Agimexpharm là gì?  

  • Agilosart-H 100/12,5 Agimexpharm là thuốc được được chỉ định điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn, với sự kết hợp giữa losartan và hydroclorothiazid giúp người bệnh kiểm soát được huyết áp, ngoài ra thuốc còn có thể phối hợp với các loại thuốc chống tăng huyết áp khác.

Thành phần của Agilosart-H 100/12,5 Agimexpharm

  • Losartan kali 100mg
  • Hydroclorothiazid: 12,5mg

 Dạng bào chế      

  • Viên nén.

Tăng huyết áp là gì?

  • Tăng huyết áp là tình trạng tăng liên tục của huyết áp tâm thu lúc nghỉ (≥ 130 mmHg) hoặc huyết áp tâm trương lúc nghỉ (≥ 80 mm Hg), hoặc cả hai. Tăng huyết áp mà không có nguyên nhân rõ ràng (tăng huyết áp tiên phát) là phổ biến nhất..

Công dụng và chỉ định của Agilosart-H 100/12,5 Agimexpharm

  • Agilosart – H 100/12,5 là thuốc phối hợp losartan và hydroclorothiazid để điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn, đặc biệt các trường hợp không kiểm soát được huyết áp bằng liệu pháp dùng một thuốc.
  • Thuốc này không được chỉ định điều trị ban đầu trong điều trị tăng huyết áp.
  • Có thể phối hợp Agilosart – H 100/12,5 với các loại thuốc chống tăng huyết áp khác

Cách dùng - Liều dùng của Agilosart-H 100/12,5 Agimexpharm

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống
  • Liều dùng:
    • Liều thường dùng: 1/2 viên/ngày, nếu không đáp ứng: Tăng 1 viên/1 lần/ngày, tối đa 2 viên/ngày.
    • Người cao tuổi: khởi đầu 1 viên (50mg/12,5mg)/ngày.

Chống chỉ định của Agilosart-H 100/12,5 Agimexpharm

  • Quá mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc
  • Bệnh gout, tăng acid uric, vô niệu…
  • Bệnh Addison
  • Tăng Ca huyết
  • Suy gan & thận nặng.

Lưu ý khi sử dụng Agilosart-H 100/12,5 Agimexpharm

  • Giám sát đặc biệt hoặc giảm liều khi mất nước, phối hợp thuốc lợi tiểu, có yếu tố dễ dẫn đến hạ HA, hẹp động mạch thận hoặc chỉ còn 1 thận.
  • Theo dõi định kỳ điện giải huyết thanh, nước tiểu (nhất là khi dùng corticosteroid, ACTH/digitalis, quinidin vì nguy cơ xoắn đỉnh gây rung thất). Suy thận nặng (tăng urê, giảm thêm chức năng thận), suy gan (dễ hôn mê gan), Gút (nặng lên), đái tháo đường (điều chỉnh insulin, thuốc hạ glucose huyết).
  • Tác dụng hạ HA của HCTZ tăng lên sau cắt bỏ thần kinh giao cảm. Tăng cholesterol, triglycerid. Người có tuổi (dễ mất cân bằng điện giải).

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc đã thông báo là có thể bị chóng mặt, nhức đầu, do vậy không nên lái xe hoặc vận hành máy nếu có phản ứng chóng mặt.

Tác dụng phụ của Agilosart-H 100/12,5 Agimexpharm

  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Tim mạch: Hạ huyết áp, đau ngực.
    • Thần kinh trung ương: Mất ngủ, choáng váng, mệt mỏi.
    • Nội tiết – chuyển hóa: Tăng kali huyết, hạ glucose máu.
    • Tiêu hóa: Ỉa chảy, khó tiêu.
    • Huyết học: Hạ nhẹ hemoglobin và hematocrit.
    • Thần kinh cơ – xương: Đau lưng, đau chân, đau cơ.
    • Thận: Hạ acid uric huyết (khi dùng liều cao), nhiễm trùng đường niệu.
    • Hô hấp: Ho (ít hơn khi dùng các chất ức chế ACE), sung huyết mũi, viêm xoang.
  • Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100
    • Tim mạch: Hạ huyết áp thế đứng, đau ngực, blốc A – V độ II, trống ngực, nhịp chậm xoang, nhịp tim nhanh, phù mặt, đỏ mặt.
    • Thần kinh trung ương: Lo âu, mất điều hoà, lú lẫn, trầm cảm, đau nửa đầu, đau đầu, rối loạn giấc ngủ, sốt, chóng mặt.
    • Da: Rụng tóc, viêm da, da khô, ban đỏ, nhạy cảm ánh sáng, ngứa, mày đay, vết bầm, ngoại ban.
    • Nội tiết – chuyển hóa: Bệnh gút.
    • Tiêu hóa: Chán ăn, táo bón, đầy hơi, nôn, mất vị giác, viêm dạ dày.
    • Sinh dục – tiết niệu: Bất lực, giảm tình dục, đái nhiều, đái đêm.
    • Gan: Tăng nhẹ các thử nghiệm về chức năng gan và tăng nhẹ bilirubin.
    • Thần kinh cơ xương: Dị cảm, run, đau xương, yếu cơ, phù khớp, đau cơ.
    • Mắt: Nhìn mờ, viêm kết mạc, giảm thị lực, nóng rát và nhức mắt.
    • Tai: Ù tai.
    • Thận: Nhiễm khuẩn đường niệu, tăng nhẹ creatinin hoặc urê.
    • Hô hấp: Khó thở, viêm phế quản, chảy máu cam, viêm mũi, sung huyết đường thở, khó chịu ở họng.
  • Các tác dụng khác: Toát mồ hôi.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Cimetidin (tăng AUC của losartan ~18%), phenobarbital (giảm ~20% AUC của losartan & chất chuyển hóa có hoạt tính). Rượu (hạ HA tư thế)
  • Thuốc trị đái tháo đường (chỉnh liều các thuốc này); Colestyramin/colestipol resin (giảm hấp thu HCTZ, nên uống HCTZ trước 1 giờ/sau 4 giờ); Corticosteroid, ACTH (mất điện giải, nhất là hạ K máu)
  • Glycosid tim (hạ K/Mg, tăng loạn nhịp do digitalis); NSAID (giảm tác dụng lợi tiểu & hạ HA, giảm Na niệu)
  • Amin tăng HA như noradrenalin (giảm tác dụng các amin này); Thuốc giãn cơ vân không khử cực như tubocurarin (tăng hiệu quả các thuốc này); Thuốc trị gout (HCTZ làm tăng nồng độ acid uric)
  • Muối calci (làm tăng Ca máu); Carbamazepin (nguy cơ hạ Na máu triệu chứng); Thuốc chẹn beta, diazoxid (tăng đường huyết); Thuốc kháng cholinergic như atropin, beperiden (tăng sinh khả dụng thiazid); Amatandin (tăng nguy cơ tác dụng phụ)
  • Thuốc độc tế bào, cyclophosphamid, methotrexat (giảm bài tiết ở thận, tăng ức chế tủy sống).

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu htiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất  

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Agilosart-H 100/12,5 Agimexpharm - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ