Beynit 5 Medisun - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:48

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-35020-21
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Beynit 5 Medisun là gì?

  • Beynit 5 Medisun là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun với thành phần chính Ramipril có tác dụng điều trị tăng huyết áp hiệu quả. Beynit 5 Medisun giúp người bệnh kiểm soát huyết áp và phòng ngừa sau nhồi máu cơ tim ở người suy tim.

Thành phần của Beynit 5 Medisun

  • Ramipril: 5mg 

Dạng bào chế

  • Viên nang

Tăng huyết áp là gì?

  • Tăng huyết áp là tình trạng tăng liên tục của huyết áp tâm thu lúc nghỉ (≥ 130 mmHg) hoặc huyết áp tâm trương lúc nghỉ (≥ 80 mm Hg), hoặc cả hai. Tăng huyết áp mà không có nguyên nhân rõ ràng (tăng huyết áp tiên phát) là phổ biến nhất.

Công dụng và chỉ định của Beynit 5 Medisun

  • Dùng riêng lẻ hay phối hợp với thiazide trong điều trị tăng huyết áp.

  • Phối hợp với thuốc lợi tiểu & digitalis trong điều trị suy tim ứ huyết không đáp ứng với các biện pháp khác.

  • Phòng ngừa sau nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân suy tim. 

Cách dùng - Liều dùng của Beynit 5 Medisun

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Khởi đầu: 2,5 mg x 1 lần/ngày, chỉnh liều theo đáp ứng.

    • Duy trì: 2,5 - 20 mg, chia làm 1 - 2 liều/ngày.

    • Bệnh nhân mất muối & nước, đang dùng thuốc lợi tiểu hay có ClCr < 40 mL/phút/1,73 m2: khởi đầu 1,25 mg & theo dõi tối thiểu 2 giờ sau khi dùng liều đầu. Liều có thể tăng lên dần tối đa: 5 mg/ngày.

Chống chỉ định của Beynit 5 Medisun

  • Quá mẫn với ramipril hoặc các thuốc ức chế men chuyển khác. 

Lưu ý khi sử dụng Beynit 5 Medisun

  • Với người có vấn đề về tim, gan, thận.

  • Nếu có thể bị mất một số lượng muối hoặc nước (trong trường hợp cảm thấy buồn nôn, tiêu chảy, đang theo một chế độ ăn ít muối, dùng thuốc lợi tiểu trong một thời gian dài hoặc trải qua lọc máu).

  • Nếu sắp sử dụng bất kì loại thuốc gây mê nào. Nó làm gián đoạn điều trị với Ramipril.

  • Nếu lượng Kali trong máu cao khi xét nghiệm.

  • Nếu bị các bệnh mạch máu collagen như xơ cứng bì, lupus ban đỏ hệ thống.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Beynit 5 Medisun

  • Thường gặp:

    • Nhức đầu, cảm giác mệt mỏi

    • Chóng mặt. Có thể xảy ra khi bắt đầu điều trị hoặc điều trị với liều cao.

    • Ngất xỉu, hạ huyết áp (huyết áp bất thường), nhất là khi đứng lên hoặc ngồi xuống một

    • cách nhanh chóng.

    • Ho khan, viêm xoang, viêm phế quản, thiếu không khí.

    • Đau dạ dày hoặc đường ruột, tiêu chảy, khó tiêu, khó chịu.

    • Phát ban.

    • Đau ngực.

    • Đau cơ hoặc chuột rút.

    • Lượng Kali nhiều hơn bình thường khi xét nghiệm máu.

  • Ít gặp:

    • Vấn đề về thăng bằng (chóng mặt).

    • Ngứa, da có cảm giác tê liệt, ngứa ran, đau thắt, nóng hoặc ớn lạnh (dị cảm).

    • Mất hoặc thay đổi vị giác.

    • Vẫn đề về giấc ngủ.

    • Trầm cảm, lo âu, căng thẳng hoặc kích động hơn bình thường.

    • Nghẹt mũi, khó thở, hen suyễn nặng hơn.

    • Phù mạch ruột, triệu chứng nôn mửa và tiêu chảy.

    • Nóng rát trong dạ dày, táo bón, khô miệng.

    • Đi tiểu, đổ mồ hôi nhiều hơn bình thường trong ngày.

    • Chán ăn, mất hoặc giảm cảm giác ngon miệng.

    • Tăng nhịp tim.

    • Sưng cánh tay và chân là nguyên nhân do giữ nước.

    • Nóng bừng, mờ mắt, đau cơ, sốt.

    • Không có khả năng tình dục ở nam giới, giảm ham muốn tình dục ở cả nam và nữ.

    • Tăng bạch cầu ưa eosin khi xét nghiệm máu.

    • Thay đổi trong hoạt động của tuyến tụy, gan, thận.

  • Hiếm gặp:

    • Cảm giác run hoặc nhầm lẫn.

    • Đỏ và sưng lưỡi.

    • Da nhão, bong, ngứa, phát ban, u hạt.

    • Vấn đề về mông.

    • Phát ban hoặc bầm tím.

    • Đỏ, ngứa mắt, sưng hoặc chảy nước mắt.

    • Thay đổi thính giác, ù tai.

    • Cảm thấy đuối sức.

    • Lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hemoglobin giảm

    •  

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Thuốc lợi tiểu: Tương tác theo cả cơ chế dược động học và dược lực học, gây tụt huyết áp.

  • Thuốc hạ huyết áp: Khả năng tiềm ẳn hạ huyết áp phải được dự đoán khi ramipril dùng đồng thời với thuốc hạ áp (ví dụ như thuốc lợi tiểu) và các chất khác có thể làm giảm huyết áp (ví dụ như nitrat, thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc mê, lượng rượu uống vào, baclofen, alfuzosin, doxazosin, prazosin, tamsulosin, terazosin).

  • Các thuốc chống viêm không steroid: Tương tác được lực học, gây giảm chức năng thận và tăng nồng độ kali huyết.

  • Các thuốc làm tăng nồng độ kali huyết: Tương tác dược lực học, gây ra tác dụng cộng hợp làm tăng kali huyết.

  • Lithi: Tương tác dược động học, làm tăng nồng độ và độc tính trên lâm sàng của lithi.

  • Phương pháp điều trị ngoài cơ thể (extracorporeal treatments):

  • Điều trị bằng thiết bị bên ngoài cơ thể (extracorporeal) dẫn đến hệ máu phải tiếp xúc với các bề mặt tích điện âm chẳng hạn như chạy thận hoặc lọc máu với màng thẩm phân lưu lượng cao có thể làm tăng nguy cơ các phản ứng quá mẫn dạng phản vệ đe dọa tính mạng.

  • Thuốc có chứa aliskiren: Việc sử dụng kết hợp các chất ức chế ACE, chẹn thụ thể angiotensin II hoặc aliskiren cho thấy có liên quan tới sự gia tăng các tác dụng phụ như tụt huyết áp, tăng kali máu và giảm chức năng thận (bao gồm suy thận cấp) so với việc sử dụng thuốc tác động lên hệ RAA riêng lẻ.

  • Thuốc giao cảm vận mạch có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp của ramipril.

  • Thuốc chữa đái tháo đường: Sử dụng thuốc ức chế ACE có thể làm tăng tác dụng hạ glucose huyết ở người bệnh đái tháo đường. Cần giám sát lượng đường trong máu.

  • Các chất ức chế mTOR (mechanistic Target of Rapamycin) hay DPP-4 (Dipeptidyl Peptidase 4) (ví dụ temsirolimus): Có thể có sự gia tăng nguy cơ phù mạch ở những bệnh nhân dùng thuốc đồng thời với các chất ức chế mTOR (temsirolimus, everolimus, sirolimus) hoặc vildagliptin.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  •  Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất   

  • Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Beynit 5 Medisun - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ