Bipisyn 3g Bidiphar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-25 11:27:20

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-36109-22
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm/truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Bipisyn 3g Bidiphar là sản phẩm gì?

  • Bipisyn 3g Bidiphar là thuốc tiêm tĩnh mạch dùng để điều trị nhiễm khuẩn, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại và tiên tiến của Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định. Với sự kết hợp của hai hoạt chất Ampicillin và Sulbactam, thuốc giúp ức chế sự phát triển của vi khuẩn, bao gồm cả vi khuẩn gram âm và gram dương, từ đó từng bước cải thiện các triệu chứng của bệnh. Thuốc có thể sử dụng được cho nhiều trường hợp nhiễm khuẩn khác nhau, có thể kể đến như: nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da, tiết niệu hay ổ bụng,... Thuốc Bipisyn 3g Bidiphar được khuyến cáo điều trị cho người lớn và trẻ em trên 1 tháng tuổi, liều lượng phụ thuộc vào tình trạng bệnh và độ tuổi mà sẽ có sự khác nhau.

Thành phần của Bipisyn 3g Bidiphar

  • Ampicillin: 2g.
  • Sulbactam: 1g.

Dạng bào chế

  • Bột pha tiêm.

Nhiễm khuẩn là gì?

  • Nhiễm khuẩn là sự tăng sinh của các vi khuẩn, virus hoặc ký sinh trùng dẫn tới phản ứng tế bào, tổ chức hoặc toàn thân, thông thường biểu hiện trên lâm sàng là một hội chứng nhiễm khuẩn, nhiễm độc.

Công dụng - Chỉ định của Bipisyn 3g Bidiphar

  • Thuốc được chỉ định trong điều trị:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm phổi vi khuẩn, viêm nắp thanh quản.
    • Các nhiễm khuẩn khác như: đường tiết niệu, viêm thận, bể thận, bệnh phụ khoa do vi khuẩn kỵ khí, nhiễm khuẩn ổ bụng, khớp, xương, cơ, da, viêm màng não, lậu không biến chứng.

Cách dùng – liều dùng của Bipisyn 3g Bidiphar

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường tiêm.
  • Liều dùng: 
    • Người lớn:
      • Nhiễm trùng phụ khoa, nhiễm trùng trong ổ bụng, nhiễm trùng da và mô mềm:
        • Liều: 1,5 g (1 g ampicillin + 0,5 g sulbactam) đến 3 g (2 g ampicillin + 1 g sulbactam) IV hoặc IM mỗi 6 giờ. Không quá 12 g/ngày
      • Viêm phổi cộng đồng:
        • 1,5 g (1 g ampicillin + 0,5 g sulbactam) đến 3 g (2 g ampicillin + 1 g sulbactam) IV mỗi 6 giờ. Sử dụng 5 ngày trở lên.
      • Viêm cấp tính mũi-xoang do vi trùng:
        • Liều: 1,5 g (1 g ampicillin + 0,5 g sulbactam) đến 3 g (2 g ampicillin + 1 g sulbactam) IV mỗi 6 giờ trong 5 – 7 ngày (mức độ nặng cần nhập viện).
      • Viêm tổ chức hốc mắt, chứng viêm vùng chậu:
        • Liều: 3 g (2 g ampicillin + 1 g sulbactam) IV mỗi ngày
      • Viêm phổi bệnh viện:
        • Liều: 3 g (2 g ampicillin + 1 g sulbactam) IV mỗi 6 giờ. Sử dụng 5 ngày trở lên.
      • Nhiễm trùng đường tiết niệu:
        • Liều: 3 g (2 g ampicillin + 1 g sulbactam) IV mỗi 6 giờ. Sử dụng 14 ngày.
      • Viêm nội tâm mạc do nhiễm khuẩn:
        • Nhiễm vi khuẩn đề kháng với penicillin/ mẫn cảm với aminoglycoside: 3 g (2 g ampicillin + 1 g sulbactam) IV mỗi 6 giờ trong 6 tuần nếu không kháng aminoglycoside; trên 6 tuần nếu kháng aminoglycoside.
        • Nhiễm HACEK: 3 g (2 g ampicillin + 1 g sulbactam) IV mỗi 6 giờ trong 4 tuần.
    • Trẻ em: 
      • Nhiễm trùng da:
        • Trẻ > 1 tuổi (< 40 kg): 200 mg/kg/ngày IV chia 6 giờ; điều trị không quá 14 ngày.
        • Trẻ > 1 tuổi (> 40 kg): 1,5 g (1 g ampicilin + 0,5 g sulbactam) đến 3 g (2 g ampicilin + 1 g sulbactam) mỗi ngày; không quá 12 g/ngày.
      • Viêm thanh thiệt:
        • Liều: 100 – 200 mg ampicillin/kg/ngày IV mỗi 6 giờ (trẻ em và thanh thiếu niên).
      • Nhiễm trùng nhẹ - trung bình:
        • Trẻ > 1 tháng – 1 tuổi: 100 – 150 mg ampicillin/kg/ngày IV hoặc IM mỗi 6 giờ.
        • Trẻ > 1 tuổi: 100 – 200 mg ampicillin/kg/ngày IV hoặc IM mỗi 6 giờ.
      • Viêm màng não/ nhiễm trùng nặng:
        • Trẻ > 1 tháng – 1 tuổi: 200 – 300 mg ampicillin/kg/ngày IV hoặc IM mỗi 6 giờ.
        • Trẻ > 1 tuổi: 200 – 400 mg ampicillin/kg/ngày IV hoặc IM mỗi 6 giờ.
      • Áp xe phúc mạc và hầu họng:
        • Liều: 200 mg ampicillin/kg/ngày IV mỗi 6 giờ.
    • Bệnh nhân suy thận:
      • Độ thanh thải creatinine ≥ 30 ml/phút: Không cần chỉnh liều.
      • Độ thanh thải creatinine 15 – 29 ml/phút: Liều 3 g (2 g ampicillin + 1 g sulbactam) IV mỗi 12 giờ.
      • Độ thanh thải creatinine 5 – 14 ml/phút: Liều 1,5 g (1 g ampicilin + 0,5 g sulbactam) đến 3 g (2 g ampicilin + 1 g sulbactam) IV mỗi 24 giờ.

Chống chỉ định của Bipisyn 3g Bidiphar

  • Tiền sử quá mẫn nghiêm trọng với ampicillin, sulbactam, kháng sinh nhóm penicillin và cephalosporin.
  • Bệnh nhân có tiền sử vàng da, ứ mật, rối loạn chức năng gan liên quan đến thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Bipisyn 3g Bidiphar

  • Không nên dùng kháng sinh nhóm beta-lactamase cho bệnh nhân tăng bạch cầu đơn nhân vì nguy cơ bị phát ban da.
  • Nguy cơ bị bội nhiễm với mycotic hoặc vi khuẩn gây bệnh (thường liên quan tới Pseudomonas, Candida), cần ngưng thuốc hoặc có phương án điều trị thích hợp.
  • Bệnh nhân có thể bị tiêu chảy, đi phân có nước và máu (có hoặc không kèm co thắt dạ dày, sốt), cần liên hệ bác sĩ càng sớm càng tốt.
  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân dị ứng với cephalosporin và carbapenem.
  • Theo dõi chặt chẽ chức năng gan.
  • Có thể gây ra phản ứng nghiêm trọng trên da như: hoại tử biểu bì nhiễm độc (TEN), hội chứng Stevens-Johnson (SJS), viêm da tróc vảy, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP). Nếu bệnh nhân phát ban da, theo dõi chặt chẽ và ngừng điều trị nếu tổn thương tiến triển.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Bipisyn 3g Bidiphar

  • Thường gặp:
    • Đau nơi tiêm IM, IV.
    • Tiêu chảy, viêm tắc tĩnh mạch, phát ban, viêm tĩnh mạch.
  • Ít gặp:
    • Trướng bụng, lưỡi lông đen, nhiễm nấm Candida, tức ngực, ớn lạnh, khó tiểu, phù nề, chảy máu cam, ban đỏ, mệt mỏi, đầy hơi, viêm lưỡi, đau đầu, ngứa, khó chịu, niêm mạc chảy máu, buồn nôn, viêm đại tràng giả mạc, co giật, giảm tiểu cầu, bí tiểu, nôn mửa, căng cứng cổ họng.

Tương tác

  • Aminoglycosid: Khi sử dụng đồng thời sẽ xảy ra tương kỵ về hóa lý và làm mất hoạt tính của aminoglycosid.
  • Probenecid: Khi dùng chung sẽ làm kéo dài và tăng nồng độ của thuốc trong huyết thanh.
  • Alopurinol: Người có acid uric máu cao khi sử dụng đồng thời sẽ làm tăng tần suất phát ban.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng ngay khi nhớ, không dùng quá gần liều kế tiếp. Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.

Xử trí khi quá liều

  • Quá liều: Các phản ứng thần kinh, kể cả co giật có thể xuất hiện khi nồng độ beta-lactam cao trong dịch não tủy.
  • Xử trí: Ampicilin và Sulbactam có thể được loại bỏ ra khỏi tuần hoàn chung bằng thẩm phân máu, quá trình này có thể làm gia tăng sự thải trừ của thuốc trong trường hợp quá liều ở người bệnh suy thận.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 1 lọ.
  • Hộp 10 lọ.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar).

Sản phẩm tương tự

Tài liệu tham khảo: dichvucong.dav.gov.vn/


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Bipisyn 3g Bidiphar tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.org
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ