Cefodomid 100mg/5ml MD Pharco (lọ bột) - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:21

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-23596-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Mỗi 5ml hỗn dịch chứa Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg -
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha uống
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 60ml
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Cefodomid 100mg/5ml  là thuốc gì?

Cefodomid 100mg/5ml là thuốc kháng sinh được chỉ định để điều trị các loại nhiễm khuẩn khác nhau như nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm khuẩn tai mũi họng, nhiễm khuẩn da, và nhiễm khuẩn đường tiết niệu. Thành phần chính của thuốc là Cefpodoxim với hàm lượng 100mg/5ml. Cefpodoxim hoạt động bằng cách ức chế sự phát triển của vi khuẩn bằng cách làm suy yếu màng tế bào của chúng. Cefodomid 100mg/5ml có khả năng tiêu diệt cả các vi khuẩn gram dương và gram âm, giúp giảm thiểu triệu chứng và ngăn chặn tình trạng nhiễm trùng lan rộng. Thuốc được bào chế dưới dạng bột pha hỗn dịch uống, phù hợp cho người lớn và trẻ em.

Thành phần

  • Mỗi 5ml hỗn dịch chứa Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg.

Chỉ định của Cefodomid 100mg/5ml 

Thuốc Cefodomid 100mg/5ml  được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Cefpodoxim được dùng dưới dạng uống để điều trị các bệnh từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (kể cả các chủng sinh ra beta - lactamase) và, đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do các chủng S. pneumoniae nhạy cảm và do các H. influenzae hoặc Moraxella (Branhamella, trước kia gọi là Neisseria) catarrhalis, không sinh ra beta - lactamase.
  • Ðể điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ở đường hô hấp trên (thí dụ đau họng, viêm amidan) do Streptococcus pyogenes nhạy cảm, cefpodoxim không phải là thuốc được chọn ưu tiên, mà đúng hơn là thuốc thay thế cho thuốc điều trị chủ yếu (thí dụ penicilin). Cefpodoxim cũng có vai trò trong điều trị bệnh viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy cảm S. pneumoniae, H. influenzae (kể cả các chủng sinh ra beta - lactamase) hoặc B. catarrhalis.
  • Cefpodoxim cũng được dùng để điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng (viêm bàng quang) do các chủng nhạy cảm E. coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, hoặc Staphylococcus saprophyticus.
  • Một liều duy nhất 200mg cefpodoxim được dùng để điều trị bệnh lậu cấp, chưa biến chứng, ở nội mạc cổ tử cung hoặc hậu môn - trực tràng của phụ nữ và bệnh lậu ở niệu đạo của phụ nữ và nam giới, do các chủng có hoặc không tạo penicilinase của Neisseria gonorrhoea.
  • Cefpodoxim cũng được dùng để điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng ở da và các tổ chức da do Staphylococcus aureus có tạo ra hay không tạo ra penicilinase và các chủng nhạy cảm của Streptococcus pyogenes.

Chống chỉ định khi dùng Cefodomid 100mg/5ml 

  • Chống chỉ định dùng cho bệnh nhân đã biết dị ứng với cefpodoxime hoặc với các kháng sinh nhóm cephalosporin khác.

Cách dùng và liều dùng của Cefodomid 100mg/5ml 

Cách dùng

  • Nên uống thuốc cùng với thức ăn để tăng sự hấp thu.

 

Liều dùng

  • Người lớn và thanh niên: (12 tuổi hoặc lớn hơn)
    • Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng cấp tính: 400 mg/200 mg mỗi 12  giờ/14 ngày
    • Đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mãn : 400 mg/200 mg mỗi 12  giờ/10 ngày
    • Viêm xoang hàm trên cấp tính: 400 mg/200 mg mỗi 12  giờ/10 ngày
    • Viêm họng và/hoặc viêm amiđan: 200 mg/100 mg/mỗi 12  giờ/5 - 10 ngày
    • Bệnh lậu không biến chứng(nam và nữ) và bệnh nhiễm lậu cầu ở trực tràng (nữ): 200 mg/Dùng 1 liều duy nhất
    •  Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng: 800 mg/400 mg/mỗi 12  giờ/7 - 14 ngày
    • Nhiễm khuẩn đường niệu không biến chứng: 200 mg/100 mg mỗi 12  giờ/7 ngày
    • Liều dùng khuyến cáo, thời gian điều trị và dân số bệnh nhân thích hợp thay đổi theo các nhiễm khuẩn.
    • Bệnh nhân rối loạn chức năng thận: Những bệnh nhân suy thận nặng (sự thanh thải creatinine < 30mL/phút), nên tăng khoảng cách giữa các liều dùng lên 24 giờ. Những bệnh nhân đang thẩm tách máu, khoảng cách liều dùng là 3 lần/tuần, uống sau khi thẩm tách.
    • Bệnh nhân xơ gan: Dược động học của Cefpodoxime Proxetil ở những bệnh nhân xơ gan (có hoặc không có cổ trướng) tương tự như những người khỏe mạnh. Không cần thiết phải điều chỉnh liều dùng cho những bệnh nhân này.
  • Trẻ em và bệnh nhi (từ 2 tháng tuổi đến dưới 12 tuổi):
    • Loại nhiễm khuẩn/Tổng liều dùng hàng ngày/Khoảng cách giữa các liều/Thời gian dùng
    • Viêm tai giữa cấp : 10mg/kg/ngày (tối đa 400mg/ngày)/5mg/kg mỗi 12 giờ (tối đa 200mg/liều) / 5 ngày
    • Viêm hầu họng và/hoặc viêm amiđan: 10mg/kg/ngày (tối đa 200mg/ngày) /5mg/kg/liều mỗi 12 giờ (tối đa 100mg/liều) / 5 -10 ngày
    • Viêm xoang hàm trên cấp: 10mg/kg/ngày (tối đa 400mg/ngày) / 5mg/kg mỗi 12 giờ (tối đa 200mg/liều) /10 ngày.

Tương tác

  • Tương tác thuốc của Cefodomid 100mg/5ml cần được lưu ý kỹ để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong điều trị. Khi sử dụng cùng với các thuốc kháng acid như natri bicarbonat và nhôm hydroxit ở liều cao, nồng độ Cefpodoxim trong huyết tương có thể giảm 24%, và mức độ hấp thu giảm 27%. Tương tự, khi kết hợp với thuốc chẹn H2, nồng độ Cefpodoxim trong huyết tương giảm 42%, trong khi mức độ hấp thu giảm 32%. Mặc dù tốc độ hấp thu không thay đổi khi dùng các loại thuốc này cùng với Cefodomid, tác động của chúng có thể ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc.
  • Ngoài ra, thuốc kháng cholinergic đường uống như propanthelin có thể làm chậm thời gian đạt nồng độ cao nhất của Cefpodoxim trong huyết tương, nhưng không ảnh hưởng đến tổng mức độ hấp thu của thuốc. Đối với thuốc Probenecid, việc sử dụng cùng với Cefpodoxim có thể làm giảm sự thải trừ của thuốc qua thận, dẫn đến tăng diện tích dưới đường cong AUC khoảng 31% và nồng độ cao nhất trong huyết tương tăng 20%. Mặc dù chưa có báo cáo về độc tính trên thận khi sử dụng Cefpodoxim một mình, cần thận trọng khi kết hợp với các thuốc có nguy cơ gây hại cho thận, và cần theo dõi chức năng thận chặt chẽ trong quá trình điều trị.

Các lựa chọn thay thế Cefodomid 100mg/5ml 

Ngoài Cefodomid 100mg/5ml, còn có các lựa chọn thay thế khác như Cefpodoxim 100-HVCefpodoxim 100-CGP USP (bột) và Cefpodoxime-MKP 100 (bột). Những thuốc này đều có thành phần hoạt chất chính là Cefpodoxim – một kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 3, dùng để điều trị các nhiễm khuẩn như viêm phổi, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, và da. Các thuốc này đều được bào chế dưới dạng bột pha hỗn dịch uống, giúp tăng cường tính linh hoạt khi sử dụng cho bệnh nhân, đặc biệt là trẻ em. Các đặc điểm dược động học và cơ chế tác dụng của chúng tương tự nhau, đều có khả năng tiêu diệt vi khuẩn gram dương và gram âm.

Lời khuyên về dinh dưỡng

Nên ăn các loại thực phẩm giàu protein như thịt nạc, cá và trứng để hỗ trợ sức đề kháng. Rau xanh, trái cây giàu vitamin C như cam, bưởi cũng rất cần thiết để tăng cường hệ miễn dịch. Tránh sử dụng các loại thực phẩm có tính axit cao như nước cam, chanh, và các sản phẩm từ sữa trong thời gian ngắn sau khi dùng thuốc, vì chúng có thể làm giảm hấp thu của thuốc. Uống đủ nước cũng rất quan trọng để hỗ trợ thải độc và chức năng thận.


Câu hỏi thường gặp

Để biết thông tin chi tiết về giá và được tư vấn đặt hàng, bạn có thể liên hệ Quầy thuốc Trường Anh qua hotline 0971899466.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ