Fatfe 145mg BRV - Thuốc điều trị tăng cholesterol máu

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-20 00:50:29

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-36043-22
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Fatfe 145mg BRV là gì?

  • Fatfe 145mg BRV là thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH BRV Healthcare, với thành phần chính Fenofibrate có tác dụng điều trị tăng cholesterol máu hiệu quả. Fatfe 145mg BRV giúp làm giảm cholesterol, điều trị rối loạn lipid máu hiệu quả.

Thành phần của Fatfe 145mg BRV

  • Fenofibrate: 145mg

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Tăng cholesterol máu là gì?

  • Cholesterol cao là tình trạng nồng độ cholesterol trong cơ thể cao hơn mức bình thường. Cholesterol đóng một vai trò trong việc cấu tạo nên các tế bào khỏe mạnh nhưng cholesterol cao có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

Công dụng và chỉ định của Fatfe 145mg BRV

  • Tăng cholesterol máu hoặc tăng triglycerid máu đơn thuần hoặc phối hợp (type IIa, IIb, III, IV và V của rối loạn lipid máu) ở bệnh nhân không đáp ứng với chế độ ăn kiêng và các biện pháp điều trị không dùng thuốc khác (thí dụ biện pháp làm giảm thể trọng hoặc tăng cường hoạt động thể lực), đặc biệt khi có những bằng chứng có yếu tố nguy cơ phối hợp như cao huyết áp và hút thuốc lá. Điều trị tăng cholesterol thứ phát cũng là một chỉ định nếu sự tăng lipoprotein máu dai dẳng cho dù đã điều trị các bệnh mắc kèm (thí dụ rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).

  • Chế độ ăn kiêng thích hợp vẫn phải duy trì.

Cách dùng - Liều dùng của Fatfe 145mg BRV

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Dùng theo chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định của Fatfe 145mg BRV

  • Suy gan (kể cả xơ gan tắc mật)

  • Suy thận.

  • Trẻ em.

  •  Mẫn cảm với fenofibrat hoặc các tá dược của thuốc này.

  • Tiền sử có phản ứng mẫn cảm với ánh sáng hoặc nhiễm độc ánh sáng trong thời gian điều trị bằng các fibrat hoặc ketoprofen.

  • Bệnh ở túi mật.

  •  Viêm tụy cấp tính hoặc mãn tính, trừ trường hợp viêm tụy cấp tính do tăng triglyceride máu nghiêm trọng.

  • Sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú.

Lưu ý khi sử dụng Fatfe 145mg BRV

  • Với các trường hợp tăng cholesterol thứ phát như là đái tháo đường type 2 không kiểm soát, suy tuyến giáp, hội chứng thận hư, rối loạn protein huyết, bệnh gan tắc nghẽn đang trị liệu, nghiện rượu, nên được điều trị thỏa đáng trước khi dùng liệu pháp fenofibrate.

  • Theo dõi đáp ứng điều trị bằng cách xác định giá trị lipid huyết thanh (tổng cholesterol, LDL-Cholesterol, triglyceride), nếu đáp ứng đầy đủ không đạt được sau một vài tháng (ví dụ: 3 tháng) nên cân nhắc bổ sung hoặc sử dụng liệu pháp thay thế khác.

  • Với các bệnh nhân mỡ máu cao đang sử dụng estrogen hoặc các thuốc tránh thai có chứa oestrogen nên xác định rõ mỡ máu tăng là nguyên phát hay thứ phát (có thể mỡ máu tăng là do uống oestrogen).

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Fatfe 145mg BRV

  • Rối loạn tiêu hoá:

    • Thường gặp: rối loạn tiêu hoá, dạ dày hoặc ruột (đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy và đầy hơi) mức độ trung bình.

    • Ít gặp: viêm tụy

  • Rối loạn gan-mật:

    • Thường gặp: tăng vừa phải nồng độ transaminase-huyết thanh.

    • Ít gặp: sỏi mật.

    • Rất hiếm gặp: các ca viêm gan. Khi có các triệu chứng chỉ ra viêm gan (ví dụ: vàng da, ngứa), cần tiến hành các xét nghiệm để xác định và ngừng dùng fenofibrat nếu thấy cần thiết.

  • Rối loạn da và mô dưới da:

    • Ít gặp: phát ban, ngứa, mày đay hoặc có các phản ứng nhạy cảm với ánh sáng.

    • Hiếm gặp: rụng tóc

    • Rất hiếm gặp: có thể gặp da nhạy cảm với ánh sáng kèm ban đỏ, mọc mụn nước hoặc nổi cục ở phần da phơi nhiễm với ánh sáng mặt trời hoặc với ánh sáng tia cực tím nhân tạo (ví dụ: đèn cực tím), ngay cả sau nhiều tháng sử dụng không thấy biến chứng.

    • Tần suất không rõ: phản ứng nghiêm trọng ở da (vd: hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc).

  • Rối loạn cơ xương, mô liên kết và xương:

    • Hiếm gặp: đau cơ lan tỏa, viêm cơ, co rút cơ, yếu cơ.

    • Rất hiếm gặp: tiêu cơ vân.

  • Hệ tim mạch:

    • Ít gặp: nghẽn mạch do huyết khối (nghẽn mạch phổi, huyết khối tĩnh mạch sâu)*.

  • Rối loạn máu và hệ bạch huyết:

    • Hiếm gặp: giảm hemoglobin và bạch cầu.

  • Rối loạn hệ thần kinh:

    • Hiếm gặp: Liệt dương.

  • Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất:

    • Rất hiếm gặp: bệnh phổi kẽ.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Thuốc uống chống đông: không khuyến cáo kết hợp fenofibrate và thuốc uống chống đông. Fenofibrate làm tăng tác dụng của thuốc uống chống đông và có thể tăng nguy cơ chảy máu. Tuy nhiên nếu sự phối hợp này là bắt buộc, thì lời khuyên là nên giảm 1/3 liều với thuốc chống đông tại thời điểm bắt đầu điều trị và sau đó dần dần điều chỉnh nếu cần thiết so với INR (tỉ lệ chuẩn quốc tế).

  • Cyclosporin: một vài trường hợp suy giảm chức năng thận thuận nghịch đã được ghi nhận khi dùng đồng thời fenofibrate và cyclosporine. Chức năng thận ở những bệnh nhân này cần được giám sát chặt chẽ và ngừng điều trị với fenofibrate trong các trường hợp thay đổi nghiêm trọng chỉ số xét nghiệm.

  • Các thuốc ức chế HMG-CoA reductase và các fenofibrate khác: có thể tăng nguy cơ ngộ độc cơ nếu thuốc được phối hợp với các fibrate khác hoặc các thuốc ức chế HMG-CoA reductase. Rất cẩn trọng với các điều trị phối hợp này và bệnh nhân cần được theo dõi chặt chẽ các dấu hiệu ngộ độc cơ.

  • Các enzym cytochrome P450: nghiên cứu trong phòng thí nghiệm sử dụng các tiểu thể gan của người cho thấy fenofibrate và acid fenofibric không ức chế các đồng phân cytochrome (CYP) P450 như CYP3A4, CYP2A6, CYP2E1 hoặc CYP1A2. Ở nồng độ điều trị, thuốc ức chế yếu CYP2C19 và CYP2A6, ức chế mức độ nhẹ đến trung bình với CYP2C9.

  • Phải giám sát chặt chẽ bệnh nhân sử dụng đồng thời fenofibrat và các thuốc chuyển hóa qua CYP2C19, CYP2A6, đặc biệt CYP2C9, với chỉ số điều trị chính xác, khuyến cáo điều chỉnh liều dùng các thuốc này nếu cần thiết.

  • Các Glitazone: Một số trường hợp giảm thuận nghịch có hồi phục HDL-cholesterol đã được ghi nhận khi dùng đồng thời fenofibrate và các glitazone. Tuy nhiên, khuyến cáo theo dõi HDL-cholesterol nếu dùng sự kết hợp này và ngưng điều trị nếu HDL-cholesterol quá thấp.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất      

  • Công ty TNHH BRV Healthcare

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Fatfe 145mg BRV - Thuốc điều trị tăng cholesterol máu hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ