Pimefast 2000 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Tenamyd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:25

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-23659-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl) 2000mg -
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Pimefast 2000 là sản phẩm gì?

  • Pimefast 2000 là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd, được sử dụng với mục đích điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn bao gồm: nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, đường tiểu, da & cấu trúc da, khoang bụng, đường mật, phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết.

Thành phần của Pimefast 2000

  • Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl) 2000mg.

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định của Pimefast 2000

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, đường tiểu, da & cấu trúc da, khoang bụng, đường mật, phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết.
  • Chứng sốt giảm bạch cầu.
  • Viêm màng não do vi khuẩn ở trẻ em.

Cách dùng - Liều dùng của Pimefast 2000

  • Cách dùng:
    • Dùng đường tiêm:
  • Liều dùng:
    • Thời gian điều trị: 7 - 10 ngày:
    • Người lớn & trẻ > 40 kg:
      • Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 0,5 - 1 g/12 giờ, tiêm IV/IM.
      • Nhiễm khuẩn nặng: 2 g/12 giờ, tiêm IV.
      • Nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng: 2 g/8 giờ, tiêm IV.
    • Trẻ =< 40 kg: 50 mg/kg/8 - 12 giờ.
    • Trẻ < 2 tháng tuổi: 30 mg/kg mỗi 8 - 12 giờ. Liều dùng cho trẻ em không được vượt quá liều khyến cáo dùng cho người lớn.
    • Chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận có ClCr < 50 mL/phút..

Chống chỉ định của Pimefast 2000

  • Quá mẫn với cefepime hoặc kháng sinh nhóm cephalosporin, penicillin hay b-lactam khác.

Lưu ý khi sử dụng Pimefast 2000

  • Chú ý đề phòng:
  • Có biểu hiện dị ứng đặc biệt là với thuốc.
  • Người Suy thận, phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ < 2 tháng tuổi không dùng.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Có thể dùng cefepim cho người mang thai, nhưng cần phải cân nhắc kỹ lợi hại cho mẹ và cho thai nhi trước khi chỉ định.
  • Phụ nữ đang cho con bú: Một lượng nhỏ cefepim tiết vào sữa mẹ. Có 3 vấn đề có thể xảy ra cho trẻ bú sữa mẹ dùng cefepim: Thay đổi vi khuẩn chí trong ruột, tác động trực tiếp của thuốc lên trẻ, trở ngại cho đánh giá kết quả nuôi cấy vi khuẩn cần làm khi có sốt cao. Cần theo dõi trẻ bú sữa mẹ có dùng cefepim.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây hạ huyết áp, chóng mặt, đau đầu vì thế cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Pimefast 2000

  • Nổi mẩn, ngứa, mề đay, buồn nôn, nôn, nhiễm Candida miệng, tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc, viêm tại chỗ tiêm truyền, nhức đầu, sốt, viêm âm đạo, ban đỏ, đau bụng, táo bón, giãn mạch, khó thở, choáng váng, dị cảm, ngứa ở đường sinh dục, xáo trộn vị giác.
  • Rất hiếm: lạnh run, phản vệ & co giật..

Tương tác thuốc

  • Chức năng thận nên được kiểm soát khi dùng liều cao các thuốc aminoglycosid cùng với cefepim hoặc khi điều trị aminoglycosid kéo dài do khả năng gây độc tính với thận và độc tính với thính giác của kháng sinh aminoglycosid. Độc tính với thận đã được báo cáo sau khi dùng kết hợp với các thuốc cephalosporin khác với kháng sinh aminoglycosid hoặc các thuốc lợi tiểu như furosemid.
  • Tương tác với các xét nghiệm: Sử dụng cefepim có thể gây dương tính giả cho glucose trong nước tiểu khi sử dụng que xét nghiệm Clinitest. Khuyến cáo sử dụng xét nghiệm glucose nước tiểu dựa trên phản ứng oxy hóa glycose enzyme.
  • Nếu dùng đồng thời cefepim với aminoglycosid, ampicilin (ở nồng độ cao hơn 40mg/ml), metronidazol, vancomycin hoặc aminophilin thì phải truyền riêng rẽ các thuốc trên.

Xử lý khi quên liều

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.

Bảo quản

  •   Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, Tránh ánh nắng trực tiếp.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Pimefast 2000 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Tenamyd tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.org
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ