Tenamyd-ceftazidime 2000 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-19 15:34:29

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-19448-13
Hoạt chất:
Ceftazidime Natri 2000mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Tenamyd-ceftazidime 2000 là thuốc gì? 

  • Tenamyd-Ceftazidime 2000 là thuốc kê đơn chứa Ceftazidime, dùng để điều trị các bệnh nhiễm trùng như viêm phổi bệnh viện, nhiễm trùng da và mô mềm, và nhiễm trùng ổ bụng ở cả người lớn và trẻ em. Tuy nhiên, cần thận trọng do nguy cơ quá mẫn có thể gây tử vong và viêm đại tràng giả mạc có thể đe dọa tính mạng. Thuốc cũng cần sử dụng cẩn thận với bệnh nhân suy thận và có thể gây chóng mặt, ảnh hưởng đến việc lái xe và vận hành máy móc.

Thành phần

  • Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2000mg

Chỉ định của Tenamyd-ceftazidime 2000

Chống chỉ định khi dùng Tenamyd-ceftazidime 2000

  • Chống chỉ định sử dụng thuốc Tenamyd-Ceftazidime 1000 cho người có tiền sử dị ứng với Ceftazidim và bất kỳ thành phần tá dược nào có trong thuốc.
  • Không dùng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử quá mẫn nặng với kháng sinh nhóm cephalosporin hoặc beta lactam.

Cách dùng và liều dùng của Tenamyd-ceftazidime 2000

  • Cách dùng: 
    • Dùng theo đường tiêm.
    • Pha dung dịch tiêm bắp: Pha thuốc trong nước cất pha tiêm, hoặc dung dịch tiêm lidocain hydroclorid 0,5% hay 1% ( khoảng 3ml) để thu dược dung dịch chứa Ceftazidime khoảng 250mg/ml.
    • Pha dung dịch tiêm tĩnh mạch: Pha thuốc trong nước cất pha tiêm, dung dịch natri clorid 0,9% hoặc dextrose 5% để thu được dung dịch chứa Ceftazidime có nồng độ khoảng 90mg/ml.
    • Tiêm tĩnh mạch chậm trong 3-5 phút.
    • Pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch: Pha thuốc trong các dung dịch như trong tiêm tĩnh mạch để thu được dung dịch chứa Ceftazidime có nồng độ khoảng 10mg/ml.
  • Liều dùng: 
    • Liều dùng cho người lớn và trẻ em trên 40kg:
      • Đối với trường hợp tiêm/ truyền không liên tục:
        • Liều điều trị nhiễm trùng phế quản và phổi trong các bệnh lý xơ nang: 100-150 mg/kg/ngày sau 8 giờ, liều tối đa 9g/ngày.
        • Liều điều trị giảm bạch cầu do sốt, viêm phổi bệnh viên, viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết: 2g mỗi 8 giờ
        • Liều điều trị nhiễm trùng xương khớp, nhiễm trùng da và mô mềm, nhiễm trùng ổ bụng, viêm phúc mạc: 1-2 g mỗi 8 giờ.
        • Liều điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu phức tạp: 1-2g mỗi 8 giờ hoặc 12 giờ.
        • Liều dự phòng trước khi thực hiện phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt qua niệu đạo: 1g khi gây mê và 1g khi rút ống thông.
        • Liều điều trị viêm tai giữa, tai ngoài ác tính: 1-2g mỗi 8 giờ.
      • Đối với trường hợp truyền liên tục:
        • Liều điều trị giảm bạch cầu do sốt, viêm phổi bệnh viên, viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm trùng phế quản và phổi trong các bệnh lý xơ nang, nhiễm trùng xương khớp, nhiễm trùng da và mô mềm, nhiễm trùng ổ bụng, viêm phúc mạc: Liều nạp 2g, sau đó truyền liên tục 4-6g mỗi 24 giờ.
    • Liều dùng cho trẻ em dưới 40kg và trên 2 tháng tuổi:
      • Đối với trường hợp tiêm/ truyền không liên tục:
        • Liều điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu phức tạp, viêm tai giữa, tai ngoài ác tính: 100-150 mg/kg/ngày chia làm 3 lần, tối đa 6 g/ngày.
        • Liều điều trị nhiễm trùng phế quản và phổi trong các bệnh lý xơ nang, viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết: 150 mg/kg/ngày chia làm 3 lần, tối đa 6 g/ngày.
        • Liều điều trị nhiễm trùng xương khớp, nhiễm trùng da và mô mềm, nhiễm trùng ổ bụng, viêm phúc mạc: 100-150 mg/kg/ngày chia làm 3 lần, tối đa 6 g/ngày.
      • Đối với trường hợp truyền liên tục:
        • Liều điều trị giảm bạch cầu do sốt, viêm phổi bệnh viên, viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm trùng phế quản và phổi trong các bệnh lý xơ nang, nhiễm trùng xương khớp, nhiễm trùng da và mô mềm, nhiễm trùng ổ bụng, viêm phúc mạc: Liều tấn công 60-100 mg/kg sauđó truyền liên tục 100-200 mg/kg/ngày, tối đa 6 g/ngày.
    • Liều dùng cho trẻ dưới 2 tháng tuổi:
      • Sử dụng phương pháp không liên tục, liều 25-60 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần mỗi ngày.
      • Phương pháp truyền liên tục: Dữ liệu an toàn chưa được thiết lập

Tương tác

  • Tenamyd-Ceftazidime 2000 có thể gây ra tương tác thuốc bất lợi khi sử dụng cùng với Furosemide, một loại thuốc lợi tiểu, do làm tăng nguy cơ gây tổn thương thận. Ngoài ra, việc dùng đồng thời với các thuốc gây độc thận khác có thể làm giảm chức năng thận. Khi kết hợp với Chloramphenicol, một kháng sinh khác, cần cân nhắc khả năng đối kháng giữa hai loại thuốc này, đặc biệt là khi sử dụng cùng với kháng sinh nhóm Cephalosporin.

Các lựa chọn thay thế Tenamyd-ceftazidime 2000

  • Một số lựa chọn thay thế cho Tenamyd-Ceftazidime 2000 bao gồm Lufixime 400 LupinLucass 200 Maxim. Lufixime 400 Lupin chứa thành phần chính là Cefixime, một kháng sinh diệt khuẩn mạnh mẽ, giúp ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh. Tương tự, Lucass 200 Maxim chứa Cefpodoxime, một hoạt chất kháng khuẩn hiệu quả, cũng có khả năng ngăn ngừa sự phát triển của nhiều loại vi khuẩn gây nhiễm trùng.

Lời khuyên về dinh dưỡng

  • Khi bị nhiễm trùng trên cơ thể, dinh dưỡng đóng vai trò quan trọng trong quá trình phục hồi. Người bệnh nên tăng cường tiêu thụ thực phẩm giàu vitamin C như cam, quýt, và ớt chuông để hỗ trợ hệ miễn dịch. Bổ sung thực phẩm giàu protein như thịt gà, cá, và đậu để giúp cơ thể tái tạo và sửa chữa mô bị tổn thương. Để cơ thể duy trì độ ẩm và hỗ trợ quá trình thải độc, việc uống đủ nước là rất quan trọng. Ngoài ra, cần tránh thực phẩm nhiều đường và chất béo không lành mạnh vì chúng có thể làm giảm hiệu quả của hệ miễn dịch.

Câu hỏi thường gặp

Hiện nay, Tenamyd-ceftazidime 2000 được bán trên thị trường với giá dao động khoảng 330.000 VNĐ hôp 10 lọ. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ hotline 0971.899.466 hoặc truy cậu website quaythuoctruonganh.org. 

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ