Vigentin 250mg/31,25mg - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Pharbaco

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:26

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-18766-13
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 31,25mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 12 gói
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Vigentin 250mg/31,25mg là thuốc gì?

  • Vigentin 250mg/31,25mg là một loại kháng sinh kết hợp, được sử dụng rộng rãi để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn. Thuốc có chứa hai thành phần chính là amoxicillin (250mg) và acid clavulanic (31,25mg), giúp tăng cường tác dụng kháng khuẩn và mở rộng phổ tác dụng. Vigentin thường được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, da và mô mềm. Tuy nhiên, việc sử dụng thuốc cần tuân thủ theo đúng chỉ định của bác sĩ để đảm bảo hiệu quả điều trị và tránh các tác dụng phụ không mong muốn.

Thành phần

  • Amoxicillin 250mg
  • Acid clavulanic 31,25mg

Chỉ định của Vigentin 250mg/31,25mg

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm xoang, viêm amidan, viêm tai giữa đã sử dụng các kháng sinh thông thường nhưng không có khả thi.
  • Phối hợp với một số thuốc khác để điều trị H. pylori. 
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới gây ra bởi các chủng H. influenzae và chủng sản sinh ra beta-lactamase Branhamella catarrbalis gây viêm phổi- phế quản, viêm phế quản cấp tính, viêm phế quản mạn tính.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục gây ra bởi các chủng: Klebsiella, E.coli, Enterobacter gây ra viêm bàng quang, viêm bể thận, viêm tiết niệu.
  • Các nhiễm khuẩn da và mô mềm bao gồm mụn nhọt, nhiễm khuẩn do bị thương, áp xe.
  • Viêm tủy xương, áp xe răng hoặc nhiễm khuẩn do quá trình nạo thai.

Chống chỉ định khi dùng Vigentin 250mg/31,25mg

  • Không dùng thuốc cho những người có tiền sử dị ứng với các kháng sinh thuộc nhóm beta-lactam.
  • Bệnh nhân bị tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm khuẩn.
  • Bệnh nhân đã có tiền sử vàng da, rối loạn chức năng gan sau khi sử dụng amoxicillin và acid clavulanic do chất này làm tăng biến cố ứ mật tại gan

Cách dùng và liều dùng của Vigentin 250mg/31,25mg

  • Cách dùng:
    • Uống vào đầu bữa ăn để giảm thiểu khả năng không dung nạp của đường tiêu hóa và tối ưu hóa sự hấp thu.
    • Uống nhiều nước để bảo đảm tình trạng tiếp nước và lượng nước tiểu thích hợp.
    • 1 muỗng cafe = 5mL
  • Liều dùng: 
    • Dùng cho trẻ em đến 12 tuổi;
      • Định liều dựa trên thành phần amoxicilin và dùng mỗi 12 giờ.
    • Trẻ em < 1 tuổi: 30 mg/kg/ngày.
      • Nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 25 mg/kg/ngày, nặng: 45 mg/kg/ngày.
      • Hoặc: < 1 tuổi và < 10kg:dùng hàm lượng 200/28.5, 2.5 mL/lần;
      • 1-6 tuổi và 10-18kg: nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 2.5-5 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5 mL (hàm lượng 400/57), nặng: 5-10 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5-5 mL (hàm lượng 400/57);
      • 6-12 tuổi và 18-40kg: nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 5-10 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5-5 mL (hàm lượng 400/57), nặng: 10-20 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 5-10 mL (hàm lượng 400/57).
    • Trẻ em bị suy thận: 15 mg/kg mỗi 12 giờ (nếu ClCr 10-30mL/phút) hoặc 1 lần/ngày (nếu ClCr < 10mL/phút hoặc đang thẩm phân máu), bổ sung 1 liều 15 mg/kg cả trong và vào cuối cuộc thẩm phân.
    • Không nên điều trị quá 14 ngày mà không đánh giá lại bệnh nhân

Tương tác

  • Vigentin có thể tương tác với nhiều loại thuốc điều trị, ảnh hưởng đến quá trình điều trị và xảy ra các phản ứng phụ không mong muốn. Khi sử dụng Vigentin, cần thận trọng với các thuốc chống đông máu, thuốc tránh thai đường uống, Probenecid, Nifedipin và Allopurinol. Việc sử dụng đồng thời Vigentin với các thuốc trên có thể làm tăng nguy cơ chảy máu, giảm hiệu quả tránh thai, hoặc tăng tác dụng phụ của thuốc. Ngoài ra, Vigentin cũng có thể tương tác với Methotrexate, làm tăng độc tính của thuốc này. Để đảm bảo an toàn và hiệu quả điều trị, bạn nên thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc đang sử dụng trước khi bắt đầu điều trị bằng Vigentin

Các lựa chọn thay thế Vigentin 250mg/31,25mg

  • Nếu bạn đang tìm kiếm một lựa chọn thay thế cho Vigentin 250mg/31,25mg, Zasemer 2g AmvipharmMoxifloxacin (as hydrochloride) 400mg có thể là những gợi ý phù hợp. Cả hai loại thuốc này đều có tác dụng kháng khuẩn mạnh mẽ, thường được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn tương tự như Vigentin. Tuy nhiên, mỗi loại thuốc có những đặc điểm và chỉ định riêng. Zasemer 2g thường được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, trong khi Moxifloxacin có phổ tác dụng rộng hơn, có thể điều trị được nhiều loại vi khuẩn khác nhau. Việc lựa chọn thuốc nào phụ thuộc vào loại vi khuẩn gây bệnh, mức độ nghiêm trọng của nhiễm khuẩn và tình trạng sức khỏe của từng người bệnh. Do đó, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ để được tư vấn và kê đơn loại thuốc phù hợp nhất.

Lời khuyên về dinh dưỡng

  • Một chế độ ăn uống cân bằng, giàu dinh dưỡng là chìa khóa để cơ thể nhanh chóng phục hồi sau khi bị nhiễm khuẩn. Bên cạnh việc bổ sung các loại thực phẩm giàu vitamin và khoáng chất, bạn cũng cần uống đủ nước để giúp cơ thể đào thải độc tố và duy trì nhiệt độ ổn định.

Câu hỏi thường gặp

Hiện nay, Vigentin 250mg/31,25mg được bán trên thị trường với giá dao động khoảng 70.000VND (Hộp 12 gói). Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ hotline 0971.899.466 hoặc truy cập website quaythuoctruonganh.org

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ