A.T Loratadin 10 (vỉ) - Thuốc điều trị dị ứng hiệu quả

40,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-22 15:07:24

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24132-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Loratadin 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

A.T Loratadin 10 là thuốc gì?

  • A.T Loratadin 10 là thuốc điều trị dị ứng. Với hoạt chất chính là Loratadin 10mg, thuốc giúp cải thiện tình trạng viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc, ngứa và nhiều tình trạng khác liên quan do dị ứng gây ra, nhờ thuốc mà sức khỏe người bệnh sớm được cải thiện rõ rệt.

Thành phần của thuốc A.T Loratadin 10

  • Loratadin 10mg 

Dạng bào chế

  • Viên nén 

Công dụng - Chỉ định của thuốc A.T Loratadin 10

  • Công dụng:
    • Loratadin là thuốc kháng Histamin 3 vòng (thuốc kháng histamin thế hệ thứ 2, có tác dụng kháng Histamin chọn lọc trên thụ thể H1), có tác dụng nhanh và kéo dài hơn các thuốc kháng histamin khác. Thuốc không phân bố vào não, nên không có tác dụng làm dịu thần kinh trung ương (không có tác dụng phụ gây buồn ngủ).
    • Loratadin ngăn chặn sự phóng thích Histamin nên có tác dụng làm giảm bớt triệu chứng viêm mũi viêm kết mạc dị ứng, chống ngứa và nổi mày đay. Nhưng không có tác dụng trong trường hợp nặng như choáng phản vệ.
    • Loratadin ít gây buồn ngủ hơn các thuốc kháng histamin thế hệ thứ 2 khác, nên là thuốc lựa chọn đầu tiên trong điều trị viêm mũi dị ứng, ngứa và nổi mày đay. Trong điều trị viêm mũi dị ứng mãn tính và tái diễn Loratadin thường dùng phối hợp với glucocorticoid dạng xông hít, hay phối hợp với pseudoepherin.HCl nếu có kèm ngạt mũi.
  • Chỉ định:
    • Viêm mũi dị ứng.
    • Viêm kết mạc dị ứng.
    • Ngứa và nổi mày đay liên quan đến histamin. 

Chống chỉ định khi dùng thuốc A.T Loratadin 10

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi. 

Liều dùng - Cách dùng thuốc A.T Loratadin 10

  • Dùng đường uống.
  • Dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo liều sau:
  • Người lớn, người cao tuổi và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: uống 1 viên/ngày.
  • Trẻ em: 2 - 12 tuổi, trên 30kg: uống 1 viên/ngày.
  • Trẻ em: 2 - 12 tuổi, dưới 30kg: uống ½ viên/ngày.
  • Người bị suy gan hoặc suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút), dùng liều ban đầu là 1 viên, cứ 2 ngày một lần. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc A.T Loratadin 10

  • Suy gan.
  • Phụ nữ có thai và nuôi con bú.
  • Khi dùng loratadin, có nguy cơ khô miệng, đặc biệt ở người cao tuổi, và tăng nguy cơ sâu răng. Do đó, cần phải vệ sinh răng miệng sạch sẽ khi dùng.
  • Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú:
  • Chưa có những nghiên cứu đầy đủ và kiểm tra tốt về sử dụng loratadin trong thai kỳ. Do đó chỉ dùng loratadin trong thai kỳ khi cần thiết, với liều thấp và trong thời gian ngắn.
  • Loratadin và chất chuyển hóa descarboethoxyloratadin tiết vào sữa mẹ. Nếu cần sử dụng loratadin ở người cho con bú, chỉ dùng loratadin với liều thấp và trong thời gian ngắn.
  • Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt vì vậy nên thận trọng cho người lái xe và vận hành máy móc.  

Tác dụng phụ của thuốc A.T Loratadin 10

  • Mệt mỏi, buồn nôn, đau đầu, mạch nhanh, ngất, rối loạn tiêu hoá & tăng cảm giác thèm ăn. 

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai và nuôi con bú cần thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt vì vậy nên thận trọng cho người lái xe và vận hành máy móc.   

Tương tác thuốc   

  • Điều trị đồng thời loratadin và cimetidin dẫn đến tăng nồng độ loratadin trong huyết tương 60%, do cimetidin ức chế chuyển hóa của loratadin.
  • Điều trị đồng thời loratadin và ketoconazol dẫn tới tăng nồng độ loratadin trong huyết tương gấp 3 lần, do ức chế CYP3A4.
  • Điều trị đồng thời loratadin và erythromycin dẫn đến tăng nồng độ loratadin 40% và làm tăng nồng độ chất chuyển hóa descarboethoxyloratadin 46%. 

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.   

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
  • Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa. 

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên 

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. 
  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 24 tháng 

Nhà sản xuất  

  • Nhà máy sản xuất dược phẩm An Thiên 

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua A.T Loratadin 10 (vỉ) - Thuốc điều trị dị ứng hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoctruonganh.org
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ